1. Biker chuyên nghiệp

    CF Moto 450SR-S vs Kove 450RR trên bàn cân thông số

    Thảo luận trong 'PKL khác' bắt đầu bởi , 16 Tháng sáu 2023.

    Gần đây các nhà sản xuất xe máy Trung Quốc đang không ngừng phát triển trên cả thị trường trong nước lẫn thế giới. Lần này hãy cùng so sánh thông số kỹ thuật giữa 2 mẫu Sportbike hạng trung CF Moto 450SR-S vs Kove 450RR vừa mới ra mắt không lâu.

    CF Moto 450SRS vs Kove 450RR tren ban can thong so
    CF Moto 450SR-S vs Kove 450RR trên bàn cân thông số.
    CF Moto 450SRS vs Kove 450RR tren ban can thong so - 2
    Động cơ
    CF Moto 450SR-S:
    2 xi-lanh thẳng hàng / DOHC / làm mát bằng nước / tỷ số nén 11,5:1 / đường kính x hành trình 77mm x 55,2mm / dung tích 449,5cc.
    Kove 450RR: 4 xi-lanh thẳng hàng / DOHC / làm mát bằng nước / tỷ số nén 12,9:1 / đường kính x hành trình 50mm x 40,5mm / dung tích 443cc.

    CF Moto 450SRS vs Kove 450RR tren ban can thong so - 3

    Công suất cực đại
    CF Moto 450SR-S: 50 mã lực tại 9.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 39 Nm tại 7.600 vòng / phút.
    Kove 450RR: 70 mã lực tại 13.000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 39 Nm tại 10.500 vòng / phút.

    CF Moto 450SRS vs Kove 450RR tren ban can thong so - 4

    Hộp số
    CF Moto 450SR-S:
    Hộp số 6 cấp / ly hợp ướt.
    Kove 450RR: Hộp số 6 cấp / ly hợp ướt.

    CF Moto 450SRS vs Kove 450RR tren ban can thong so - 5

    Hệ thống treo
    CF Moto 450SR-S:
    giảm shock trước hành trình ngược 37mm có thể điều chỉnh, hành trình 120mm / phuộc sau monoshock hành trình 130mm.
    Kove 450RR: giảm shock trước hành trình ngược có thể điều chỉnh, hành trình 120mm / phuộc sau monoshock không rõ hành trình.

    CF Moto 450SRS vs Kove 450RR tren ban can thong so - 6

    Hệ thống phanh
    CF Moto 450SR-S: Kẹp phanh Brembo M50 4pis phía trước hướng tâm hoạt động với đĩa đơn 320mm / phanh sau 1pis với đĩa đơn 220mm / ABS 2 kênh.
    Kove 450RR: Kẹp phanh 4pis phía trước hướng trục hoạt động với đĩa đơn 300mm / phanh sau 1pis với đĩa đơn 220mm / ABS 2 kênh.

    CF Moto 450SRS vs Kove 450RR tren ban can thong so - 7

    Mâm và lốp
    CF Moto 450SR-S:
    mâm hợp kim 6 chấu đi kèm lốp 110/70-17 trước và 150/60-17 ở sau.
    Kove 450RR: mâm hợp kim 6 chấu đi kèm lốp 120/70-17 trước và 160/60-17 ở sau.

    CF Moto 450SRS vs Kove 450RR tren ban can thong so - 8

    Khung xe
    CF Moto 450SR-S: khung thép trellis
    Kove 450RR: khung nhôm

    Thông số kích thước
    CF Moto 450SR-S:
    dài x rộng x cao (1.990 x 735 x 1.130)mm / chiều dài cơ sở 1.370mm / chiều cao yên 795mm / khoảng sáng gầm xe không xác đinh / dung tích bình xăng 14 lít / trọng lượng ướt 168kg.
    Kove 450RR: dài x rộng x cao (2.015 x 785 x 795 không tính gương hậu)mm / chiều dài cơ sở 1.385mm / chiều cao yên 780-795mm / khoảng sáng gầm xe 140mm / dung tích bình xăng 14 lít / trọng lượng ướt 165kg.

    Các tính năng nổi bật
    CF Moto 450SR-S: Hệ thống đèn LED / màn hình TFT / cánh gió winglets / Traction control.
    Kove 450RR: Hệ thống đèn LED / màn hình TFT / cánh gió winglets / Traction control / Sang số nhanh Quickshift.

    CF Moto 450SRS vs Kove 450RR tren ban can thong so - 9
    2banh
    2banh.vn